Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả

Bạn là người đam mê nấu ăn và muốn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ thực vật – rau, củ, quả sẽ là bí kíp giúp bạn nhớ lâu, phát âm chuẩn, tăng vốn từ vựng.

Hãy bắt đầu với những chủ đề quen thuộc, bởi chúng sẽ tạo cảm giác gần gũi và dễ học hơn. Các từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả hết sức quen thuộc nhưng chắc chắn rằng không phải ai cũng biết tên các loại salad, bí, rau thơm… Vì vậy, hãy đứng dậy và dạo một vòng quanh nhà bếp để học từ vựng về rau củ quả nhé!

Salad Vegetables

Salad là món ăn quen thuộc với nhiều người phải không nào. Hãy cùng Edu2Review học và phát âm các loại rau củ quả để làm món ăn này!

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-vat-1Bạn có biết tên gọi các loại rau trong món Salad? (Nguồn: Báo mới)

STT Từ mới Dịch nghĩa
1 Salad Vegetables /ˈsæl.əd ˈvedʒ.tə.bəl/ Rau, quả dùng để làm món sadlad
2 Radishes /ˈræd.ɪʃ/ Củ cải đỏ
3 Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ Cà chua
4 Bell peppers /ˈbel ˌpep.ɚ/ Ớt chuông
5 Lettuce /ˈlet̬.ɪs/ Rau xà lách
6 Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ Dưa chuột

Các loại củ có rễ, các loại bí

STT Từ mới Dịch nghĩa
1 Root Vegetables /ruːt ˈvedʒ.tə.bəl/ Các loại củ có rễ
2 Carrot /ˈker.ət/ Cà-rốt
4 Moolis /ˈmuː.li/

Daikons /ˈdaɪ.kən/

Củ cải trắng
5 Beet /biːt/ Củ dền
6 Squash /skwɑːʃ/ Bí xanh
7 Zucchini /zuːˈkiː.ni/ Mướp
8 Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ Bí đỏ

Các loại đậu và gia vị

tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-vat-100Bạn có biết tên gọi các loại đậu? (Nguồn: sodelicious)

STT Từ mới Dịch nghĩa
1 Pears and beans /per ənd /biːn/ Chỉ chung các loại đậu
2 Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/ Đậu que
3 Kidney beans /ˈkɪd.ni ˌbiːn/ Đậu đỏ
4 black bean /blæk biːn/ Đậu đen
5 Peas /piː/ Đậu Hà Lan
6 Bean sprouts /ˈbin ˌspraʊts/ Giá đỗ
7 Garlic /ˈɡɑːr.lɪk/

A clove of garlic

Tỏi

Tép tỏi

8 Onion /ˈʌn.jən/ Củ hành tây
9 Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ Hành lá
10 shallot /ʃəˈlɒt/ Củ hành tím

Các loại rau củ còn lại

STT Từ mới Dịch nghĩa
1 Cauliflower /ˈkɒ.Lɪˌflaʊ.Əʳ/ Súp lơ
2 Broccoli /ˈbrɑː.kəl.i/ Súp lơ xanh
3 Cabbage /ˈkæ.Bɪdʒ/ Cải bắp
4 Watercress /ˈwɔː.Tə.Kres/ Cải xoong
5 Mushroom(S) /ˈmʌʃ.Ruːm/ Nấm
6 Herb(S) /Hɜːb/ Rau thơm
7 Celery /ˈse.Lə.Ri/ Cần tây
8 Artichoke /ˈɑː.Tɪ.Tʃəʊk/ Atiso
9 Potato(S) /Pə.ˈteɪ.Təʊ/ Khoai tây
10 Corn /Kɔːn/

Cob /Kɒb/

Ngô

Lõi ngô

11 Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ Khoai lang
12 Yam /Jæm/ Khoai mỡ
13 Asparagus /əs’pærəpəs/ Măng tây
14 Aubergine /’oubədʤi:n/ Cà tím
15 Cress /kres/ Rau mầm
16 Olive /’ɔliv/ Quả ô liu
17 Hot pepper: /hɑːt ˈpepər/ Ớt cay

 

 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ (Nguồn: YouTube – Easy English)

Các loại trái cây phổ biến

STT Từ mới Dịch nghĩa
1 avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/ Trái bơ
2 Apple /’æpl/ Táo
3 pomelo /ˈpɑːməloʊ/ Trái bưởi
4 Orange /ɒrɪndʒ/ Cam
5 Banana /bə’nɑ:nə/ Chuối
6 Grape /greɪp/ Nho
7 Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/ Khế
8 Mango: /´mæηgou/ Xoài
9 Pineapple: /’pain,æpl/ Dứa
10 Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/ Trái Kiwi
11 Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/ Mít
12 Durian: /´duəriən/ Sầu riêng
13 Lemon: /´lemən/ Chanh vàng
14 Lime: /laim/ Chanh vỏ xanh
15 Papaya /pə´paiə/ Trái đu đủ
16 Plum: /plʌm/ Mận
17 Peach: /pitʃ/: Đào
18 Cherry /´tʃeri/ Anh đào
19 Coconut /’koukənʌt/ Dừa
20 Guava /´gwa:və/ Ổi
21 Pear: /peə/
22 Dragon fruit /’drægənfru:t/ Trái thăng long
23 Melon: /´melən/ Dưa gang
24 Watermelon: /’wɔ:tə´melən/ Dưa hấu
25 Longan: /lɔɳgən/ Nhãn
26 Pomegranate: /´pɔm¸grænit/ Lựu
27 Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: Dâu tây
28 Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/ Quả chanh dây
29 Persimmon: /pə´simən/ Quả hồng
30 Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: Vú sữa

 

 

Bạn đã biết tên gọi của các loại trái cây này chưa? (Nguồn: YouTube – Easy English)

Với những từ vựng ở trên, Edu2Review hy vọng vốn từ vựng và khả năng phát âm của bạn sẽ cải thiện. Hãy vừa nấu ăn vừa học từ vựng bạn nhé, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh quả.

Gọi điện thoại
0397.573.462
Chat Zalo